Thông tin cơ bản: Thần Uy - Thiên Nhai Minh Nguyệt Đao
Chỉ số mỗi lần tăng cấp của Thần Uy: Lực Đạo (力道): Ngoại Công 0,8 | Ngoại Phòng 0,2 Căn Cốt (根骨):Max HP 10,0 Khí Kình (气劲): Nội Công 0,4 | Nội Phòng 0,2 | ST Bạo Kích 0,005% Động Sát (洞察): Chính Xác 0,02% | Bạo Kích 0,02% Thân Pháp (身法): Đỡ đòn 0,02% | Né tránh 0,01%
Video giới thiệu skill Thần Uy:
Kỹ năng môn phái:
Đoạn Long thương: đánh bay mục tiêu xung quanh, tạo thành sát thương tầm trung. Nhưng kết hợp Phục Long thương, Tật Long thương, Mãnh Hổ phá, Liệt Phong thương có khả năng tạo thành sát thương lớn cho địch. Tiếp tục dùng Phục Long thương: ra đòn nghiêm trong cho mục tiêu phía trước, hồi phục 5% khí phách Lại dùng Tật Long thương:đánh ngã muc tiêu, tổn thương định lực đối thương. Rồi Mãnh Hổ phá: đánh bay mục tiêu trước mặt. Hồi chiêu: 5s.
Liệt Phong thương(nội công): tạo thành sat thương lớn với mục tiêu đơn thể. Truy gia Đoạn Long thương: đánh bay sau đánh ngã mục tiêu, tạo thành sát thương lớn Hút máu: mục tiêu dưới 20% máu sẽ tạo thành 100% sát thương ngoại công. Dùng skill kết liễu mục tiêu sẽ được hồi máu, khí phách và một ít sát ý, hồi ngay skill . Hồi chiêu: 10s.
Tinh Hà đảo quyển: gọi cho nó dễ hình dung là until =)), tạo sát thương trên diện rộng, thường dùng trong đãng khấu. Hồi chiêu: 2s.
Vô địch vô ngã(nội công): chấn bay mục tiêu trong phạm vi skill, giải trừ và miễn dịch với trang thái/kỹ năng khống chế. Duy trì 5s. Hồi chiêu: 38s
Vân Long ngũ hiện(liên chiêu): chiêu này có 5 thức, liên tục sử dụng có thể hoàn thành chiêu thức. Kim cương toái: sử dụng phách thể thay thế một kích cuối cùng lên mục tiêu gây trọng kích, tạo thành 100% sát thương ngoại công. Hồi chiêu: 18s.
Mãnh Hổ phá: đâm tới mục tiêu trong nháy mắt, tạo thành tổn thương nhỏ, hồi skill Đoạn Long thương. Truy gia Đoạn Long thương: hất bay và đánh ngã mục tiêu. Bối thủy: Sau khi sử dụng Bối Thủy nhất kích thì phạm vi skill tăng lên 10 thước. Hồi chiêu: 22s.
Cuồng Long chấn: tụ lực sau đó phát động đột kích mãnh liệt, đánh bay tất cả khu vực phía trước mục tiêu tạo thành tổn thương lớn. Phách thể: trong quá trình tụ lực có hiệu quả miễn dịch khống chế. Hồi chiêu: 15s.
Bối Thủy nhất kích(nội công): đánh bay mục tiêu xquanh nv, bổ sung đầy khí phách, đây là skill bất tử giống trym của LOL nhưng khi bị địch đánh hết khí phách cũng sẽ chết nếu k được hồi máu, trong trạng thái này tg hồi các skill giảm xuống một nửa. Nếu bạn đang đầy máu mà sử dụng skill thì máu sẽ bị giảm xuống đến mức gần chết. Hồi skill: 90s.
Thiết Huyết chinh trần(nội công): skill bị động, gia tăng 20% giới hạn định lực.
Tật Phong thương: phá định kỹ, công kích liên tục hướng trước mặt, tạo thành tổn thương tầm trung. Đánh trúng mục tiêu tăng khí phách và tạo thành trạng thái phá giáp. Truy gia Đoạn Long thương: đánh ngã tất cả mục tiêu phía trước, tạo thành sát thương lớn. Phá giáp: phòng ngự giảm 5%, cộng dồn được nhiều nhất 5 lần. Hồi chiêu: 90s.
Phục long thương: 2 lần ra chiêu tạo thành sát thương trong phạm vi nhỏ, chính xác khôi phục 4% khí phách. Truy gia Đoạn Long thương: đòn nghiêm trọng phía trước mục tiêu, chính xác hồi phục 5% khí phách.
Quán giáp tiến: phá định kỹ(kỹ năng phá định lực), tạo thành sát thương nhỏ đối với khu vự phía trước mục tiêu. Quán giáp: tạo thành trạng thái phá giáp, có thể cộng dồn 5 lần, mỗi lần trừ 5% ngoại phòng đối phương. Hổ phách: sát thương trúng mục tiêu thì skill Mãnh Hổ phá giảm 3s hồi chiêu. Hồi chiêu: 8s.
Thiên Long phác nguyệt: tụ lực về phía sau trước khi phóng thương ra trước, phi thẳng về phía trước, tạo thành sát thương tầm trung trong phạm vi. Truy hồn: Nếu như trúng ít nhất 1 mục tiêu có thể không cần tụ lực lần nữa, cũng tạo thành hiệu quả đánh ngã mục tiêu. Bối thủy: với trạng thái Bối Thủy nhất kích thì không cần tụ lực và có hiệu quả đánh ngã mục tiêu khi đánh trúng. Hồi chiêu: 15s.
Đá khảm kinh mạch: - Hình tròn: Lực đạo (力道), Căn cốt (根骨). - Hình vuông: + Phổ thông: Đỡ đòn (格挡), Né(韧性).
- Hình tam giác: Ngoại công (外攻), %Chính xác (命中率)
Tâm pháp:
PVE và phó bản: Bạch Nhận + Trường Thiên + Địa Tàng + Tốc sinh (白刃+ 长天+ 地藏+ 速生)
- Bạch nhận - Trường Thiên: tâm pháp phòng ngự, nghiêng về dẻo dai, khí huyết, căn cốt, thân pháp do đó căn cốt của Thần Uy sẽ được tăng cao nên lựa chọn vị trí số 2. Ngoài ra tâm pháp này có 2 kỹ năng, 1 bị động và 1 chủ động đều có khả năng tăng máu để có thể bảo toàn tính mạng trong nhất thời vì lượng máu tăng không đáng kể. - Địa tàng và Tốc sinh giữ vị trí thứ 3 và 4. Vì Địa tàng cùng Trường Thiên là tâm pháp tương sinh tăng 12% thân pháp , 9% căn cốt với kỹ năng chủ động "Lá chắn kiên cố" của tâm pháp này sẽ gia tăng phòng ngự, giảm bớt tổn thương. Còn tốc sinh thì gia tăng tốc độ hồi sát ý. PVP các loại: Tu la + Cửu anh + Tuyệt mệnh + Trường thiên (修罗+九婴+绝命+长天)
- Cửu anh: gia tăng động sát, căn cốt, bạo kích, tương sinh cùng Tu la tăng 18% lực đạo. Kỹ năng tâm pháp "Ẩm vũ": hồi phục 150 máu trong 10s nếu có bạo kích. - Tuyệt mệnh: đặt ở vị trí thứ 3 và không cần tăng cấp. Vì kỹ năng tâm pháp của Tuyệt mệnh là "Quy tức" khá đặc thù. Nếu như nv không bị skill kết thúc của đối thủ giết thì nv sẽ tiến vào trạng thái quy tức 5s, máu về 1, không thể di chuyển, cừu hận tạm thời giảm 99% và mỗi giây hồi 5% máu. Rất có lợi trong PVP.
"Phasellus facilisis convallis metus, ut imperdiet augue auctor nec. Duis at velit id augue lobortis porta. Sed varius, enim accumsan aliquam tincidunt, tortor urna vulputate quam, eget finibus urna est in augue."
2 nhận xét
Unknown
cám ơn đã chia sẽ.
Unknown
cám ơn đã chia sẽ. nhưng hình như khiếm khuyết của Thần Uy là tốc độ thì phải? có cách khắc phục ko bạn?
Đăng nhận xét