[Môn phái] Phái Cái Bang
"Túy lai hào khí bất khả thu,
Hư tác trường hồng quán ngưu đấu"
Thông tin cơ bản: Cái Bang - Thiên Nhai Minh Nguyệt Đao
Chỉ số mỗi lần tăng cấp của Cái Bang:
Lực Đạo (力道): Ngoại Công 0,55 | Ngoại Phòng 0,3
Căn Cốt (根骨): Max HP 7,5
Khí Kình (气劲): Nội Công 0,4 | Nội Phòng 0,2 | ST Bạo Kích 0,05%
Động Sát (洞察): Chính Xác 0,02% | Bạo Kích 0,02%
Thân Pháp (身法): Ngoại Công 0,35 | Đỡ đòn 0,02% | Né tránh 0,01%
Video giới thiệu skill Cái Bang:
Video giới thiệu skill Cái Bang:
Kỹ năng môn phái:
Hổ vĩ cước
Loại hình võ học: chiêu thức
- Tạo sát thương AOE tầm trung về phía trước địch nhân;
- Kỹ: 1 chính xác tăng 25 lực;
- Truy đả: Nếu địch nhân ngã xuống đất hoặc đang trong trạng thái bị bay trên không (do skill tạo thành) thì đem đánh bay lần nữa tổn thương tăng lên 100%;
- Tật phong thích: sử dụng khi gia tốc (nhấn 2 lần w), dùng đầu gối đánh bay tất cả địch nhân tạo thành 100% sát thương ngoại công;
- Thời gian hồi chiêu: 7s.
Bôn lôi quyền
Loại hình võ học: chiêu thức
- Chiêu này tổng cộng có 3 thức, liên tục đánh ra thì sẽ hoàn thành chiêu thức, tạo thành sát thương thấp và AOE;
- Kỹ: 3 chính xác tăng 50 kỹ.
Truy phong thích
Loại hình võ học: lực hệ
- Phá định kỹ, đã kích định lực địch;
- Đột tiến về phía trước 15 thước, chính xác vào mục tiêu địch sẽ bị đánh ngã, tạo thành sát thương AOE, 1 nhanh nhẹn tăng 25 lực;
- Lực: lực còn dư sau khi công kích sẽ gây 100% sát thương lên định lực địch;
- Vân thể: cấp thấp không thể sử dụng;
- Thời gian hồi chiêu: 8s.
Nộ đảo càn khôn
Loại hình võ học: chiêu thức
- Thời gian sử dụng:2.5s
- Quay hồ lô rượu tại chỗ, tạo thành sát thương thấp và AOE;
- Kỹ: mỗi giây sát thương sẽ gia tăng kỹ;
- Thời gian hồi chiêu: 9s
Bách lý chấn long
Loại hình võ học: trọng hoa kỹ
- Mỗi lần sử dụng tiêu hao sát ý tạo thành sát thương liên tục;
- Nhấn phím "~" để sử dụng;
- Thời gian hồi chiêu: 5s
Túy ẩm sơn hà
Loại hình võ học: chiêu thức
- Thời gian sử dụng: 2.0s
- Uống rượu mạnh xong , tiến vào trạng thái say rượu 15 giây. Trạng thái say rượu sử dụng kỹ năng, thả xúc phát mãn lực , mãn kỹ hiệu quả sẽ không khấu trừ lực kỹ tư nguyên;
- Phản kích: sử dụng kỹ năng một lần nữa trong trạng thái say rơc u, giải trừ áp chế cũng đánh bay tất cả mục tiêu chung quanh;
- Cách phản: uống rượu trong quá trình bị công kích có thể né tránh một lần công kích, cũng đánh bay tất cả mục tiêu phía trước;
- Thời gian hồi chiêu: 70s
Long ngâm tam phá
Loại hình võ học: lực hệ
- Khoảng cách: 2 thước
- Chiêu này tổng cộng có 3 thức, liên tục đánh ra thì sẽ hoàn thành chiêu thức, chính xác tăng 25 lực;
- Đối với mục tiêu tạo thành nhiều đoạn đả kích gây ra tổn thương đơn thể tầm trung cũng áp chế mục tiêu, cuối cùng một chưởng đem mục tiêu đánh lui;
- Lực: khi lực đầy thi triển kỹ năng , có thể đem mục tiêu kéo lại bên cạnh, tổn thương tăng lên 50%;
- Thời gian hồi chiêu: 20s
Giang hồ túy
Loại hình võ học: chiêu thức
- Thời gian sử dụng: 1.3s
- Uống rượu manh, khôi phục 20 định lực, đạt trạng thái "túy ý" 30s;
- Túy ý: Chống đỡ tăng 20%, chính xác tăng 10%;
- Vô lượng: Sử dụng skill một lần nữa trong trạng thái túy ý, dùng nội lực phun rượu ra, đối với địch nhân tạo nên tổn thương định lực và chính xác giảm 20%, lùi ra sau giải trừ trạng thái túy ý...
- Thời gian hồi chiêu: 10s.
Ly huyền thối
Loại hình võ học: lực hệ
- Khoảng cách: 4 thước
- Đem mục tiêu đánh bay, gây dame đơn thể, khi mục tiêu bị đánh bay thì đồng thời bản thân cũng bắn ra phía sau, chính xác gia tăng 10 lực;
- Sau khi dùng skill trong vòng 15s có thể sử dụng nội tại phóng thần chưởng bát đả.
- Phản kích: Sử dụng khí bị áp chế;
- Lực: thi triển khi full lực, làm chân khí bị loạn, không thể dùng kinh công trong 8s;
- Thời gian hồi chiêu: 35s.
Tiêu diêu du
Loại hình võ học: nội công
- Nội tại Cái Bang, kỹ năng sử dụng theo lực hệ, kỹ hệ kỹ năng gia tăng, khi kỹ và lực đều full, skill sử dụng sẽ tiêu hao hết toàn bộ trị giá kỹ hoặc lực.
Phách sơn quyết
Loại hình võ học: kỹ hệ
- Khoảng cách: 6 thước
- Phá định kỹ, hữu hiệu trong việc phá định lực địch nhân;
- Xông tới mục tiêu, nếu đối phương k tránh được, sẽ tạo thành sát thương AOE tầm trung, chính xác gia tăng 50 kỹ;
- Ẩm huyết: Máu dưới 20% sẽ tạo thành 100% sát thương ngoại công. Kết liễu mục tiêu bằng kỹ năng sẽ hồi lại một lượng máu vs sát ý nhất định, và bỏ qua thời gian hồi skill;
- Kim cương toái: tạo ra một đòn nghiêm trọng với đối thủ, gây 100% sát thương ngoại công;
- Kỹ: thi triển skill lúc full kỹ, thêm 1 lần công kích, đánh ngã tất cả mục tiêu xung quanh, gây 100% sát thương ngoại công;
- Thời gian hồi chiêu: 10s
Bách liệt cước
Loại hình võ học: kỹ hệ
- Sử dụng chân cây sát thương AOE tầm trung về phía trước, chính xác tăng 50 kỹ;
- Kỹ: thi triển skill lúc full kỹ, áp chế tất cả mục tiêu, thêm một lần đánh bay tất cả mục tiêu xung quanh, tạo thành 100% sát thương ngoại công;
- Thời gian hồi chiêu: 18s.
Đảo đề hồ
Loại hình võ học: chiêu thức
- Đánh bay tất cả mục tiêu xung quanh gây sát thương yếu và AOE;
- Phản kích: sử dụng khi bị áp chế;
- Tật phong: trong 5s gia tăng 80% tốc độ di chuyển;
- Hồi tức: sau khi sử dụng hồi tức 15%;
- Thời gian hồi chiêu: 50s.
Đá khảm kinh mạch:
- Đá tròn: lựa chọn tốt nhất là thân pháp + lực đạo (身法+力道) hoặc thân pháp + kình khí (身法+气劲); nếu theo hướng đi phó bản thì cứ tống vào 1 đống lực đạo là được.
- Đá vuông: thường chọn hướng đá phòng ngự như deo dai + đỡ đòn (韧性+格挡) hoặc dùng toàn né tránh (韧劲) cũng được.
- Đá tam giác: thường chọn chính xác + bạo kích (会心+命中), nhưng chọn nội công (内功) cũng có thể, phó bảo thì đề nghị chọn ngoại công + bạo kích (外功+命中).
Tâm pháp:
Thuộc tính chủ đạo: Thân pháp
Có 3 lời khuyên lựa chọn cho bạn:
- Đồng bào + Linh tố + Chinh kỳ (同袍+灵素+征旗)
Đồng bào chủ thân pháp phó lực đạo, tương sinh cùng Chinh kỳ: lực đạo + 12% và kình khí + 12%; tương sinh cùng Linh tố: căn cốt + 16%.
Linh tố chủ căn cốt phó thân pháp, tương sinh cùng Đồng bào: động sát + 20%; tương sinh cùng Thiết mã (铁马): lực đạo + 12% và kình khí + 10%.
Chinh kỳ chủ kình khí phó lực đạo, tương sinh cùng Thiết mã: lực đạo + 12% và kình khí + 10%; tương sinh cùng Kim qua (金戈): động sát + 17%.
Chinh kỳ và Đồng bào tương sinh, tăng sát thương kỹ năng "Bách lý chấn long".
- Bi hồi phong + Thiết mã + Bạch nhận (悲回风+铁马+白刃)
Bi hồi phong chủ lực đạo phó động sát và công kích ngoại công, tương sinh cùng Bạch nhận: động sát +16%; tương sinh cùng Sư hống (狮吼): kình khí + 18%; tương sinh cùng Tu la (修罗): lực đạo + 15%.
Thiết mã chủ lực đao phó kình khí, tương sinh cùng Kim qua: động sát + 17%; tương sinh cùng Chinh kỳ: lực đạo + 12% và kình khí + 10%.
Bạch nhận chủ lực đạo, tương sinh cùng Bi hồi phong: lực đạo tăng 22%.
- Thiết mã + Chinh kỳ + Kim qua (铁马+征期+金戈)
Thiết mã chủ lực đao phó kình khí, tương sinh cùng Kim qua: động sát + 17%; tương sinh cùng Chinh kỳ: lực đạo + 12% và kình khí + 10%.
Chinh kỳ chủ kình khí phó lực đạo, tương sinh cùng Thiết mã: lực đạo + 12% và kình khí + 10%; tương sinh cùng Kim qua (金戈): động sát + 17%.
Kim qua chủ căn cốt phó kình khí, tương sinh cùng Thiết mã: lực đạo + 12% và kình khí + 10% ; tương sinh cùng Sát bồ đề (杀菩提): thân pháp + 16%.
Kỹ năng kinh mạch môn phái:
七杀: thất sát
0 nhận xét
Đăng nhận xét